nội dung đơn giản xúc tích nhất về tiếng nhật sơ cấp 1 ngữ pháp bài 16
1. Từ vựng
Từ vựng tiếng Nhật đã được làm giàu bằng cách vay mượn từ các ngôn ngữ khác: của Trung Quốc thời xưa, của Bồ Đào Nha và Hà Lan trong những thế kỷ gần đây, và của các ngôn ngữ phương Tây từ thời Minh Trị khi nước Nhật tiếp xúc nhiều với thế giới phương Tây. Việc Nhật hoá đã cho ra đời nhiều từ mới từ những từ vay mượn và xu hướng này đang tăng mạnh trong những năm gần đây.
のります [ でんしゃに~] <乗ります [電車に~]>: Đi, lên [tàu]
おります [ でんしゃに~] <降ります [電車に~]>: Xuống [tàu]
のりかえます < 乗り換えます>: Chuyển, đổi (tàu)
あびます [ シャワーを~] <浴びます>: Tắm [vòi hoa sen]
いれます < 入れます>: Cho vào, bỏ vào
だします < 出します>: Lấy ra, rút (tiền)
はいります [ だいがくに~] <入ります [大学に~]>: Vào, nhập học [đại học]
でます [ だいがくを~] <出ます [大学を~]>: Ra, tốt nghiệp [đại học]
やめます [ かいしゃを~] <やめます [会社を~]>: Bỏ, thôi [việc công ty]

Tuyên sinh du học nhật bản 2016
おします < 押します>: Bấm, ấn (nút)
わかい < 若い>: Trẻ
ながい < 長い>: Dài
みじかい < 短い>: Ngắn
あかるい < 明るい>: Sáng
くらい < 暗い>: Tối
せが たかい < 背が 高い>: Cao (dùng cho người)
あたまが いい < 頭が いい>: Thông minh
からだ < 体 >: Người, cơ thể
あたま < 頭 >: Đầu
かみ < 髪 >: Tóc
かお < 顔 >: Mặt
め <目>: Mắt
みみ < 耳>: Tai
くち < 口>: Miệng
は < 歯>: Răng
おなか: Bụng
あし < 足>: Chân
サービス: Dịch vụ

ジョギング: Việc chạy bộ (~をします: chạy bộ)
シャワー: Vòi hoa sen
みどり < 緑>: Màu xanh lá cây
[お]てら < [お]寺>: Chùa
じんじゃ < 神社>: Đền thờ đạo thần
りゅうがくせい < 留学生>: Lưu học sinh, du học sinh
一ばん <一番 >: Số―
どうやって: Làm thế nào~
どの~: Cái nào~ (dùng với trường hợp từ ba thứ trở lên)
[いいえ、]まだまだです。: [ Không,] tôi còn kém lắm. (cách nói khiêm nhường khi ai đó khen)
まず: Trước hết, đầu tiên
キャッシュカード: Thẻ ngân hàng, thẻ ATM
あんしょうばんごう < 暗証番号>: Mã số bí mật (mật khẩu)
つぎ に < 次に >: Tiếp theo
かくにん < 確認>: Sự xác nhận, sự kiểm tra (~します:xác nhận)
きんがく <金額>: Số tiền, khoản tiền
ボタン: Nút
アジア: Châu Á
バンドン: Bandung (ở Indonesia)
ベラクルス: Veracruz (ở Mexico)
フランケン : Franken (ở Đức)
ベトナム: Việt Nam
フェ: Huế
Nguồn: Tuyển sinh du học nhật bản tháng 10
------------------------------------------------------------
Thông tin được cung cấp bởi:
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ ĐÀO TẠO MINH ĐỨC
Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Hotline : 0986 841 288 - 0964 661 288 - Tel: 0466 869 260
Email: duhocminhduc@gmail.com
Website: http://duhocnhatban24h.vn/
Tác giả bài viết: Thông báo tuyển sinh du học Nhật Bản kỳ tháng 10/2016
nội dung đơn giản xúc tích nhất về tiếng nhật sơ cấp 1 ngữ pháp bài 16
Reviewed by Unknown
on
21:26
Rating:
Không có nhận xét nào: