Từ vựng tiếng nhật sơ cấp bài 28
Để luyện nói, khi mới bắt đầu nên vận dụng mẫu câu để nói và nói đi nói lại nhiều lần câu đó. Bắt đầu từ câu ngắn đến câu dài. Trong khi luyện nghe các bạn không chỉ ngồi nghe không thôi mà phải kết hợp cả luyện nói. Như vậy sẽ có hiệu quả. Nghe hết cả đoạn và tóm tắt lại nội dung mình nghe được theo ý hiểu bằng những ngữ pháp tiếng Nhật đã học. Các bạn có thể học tiếng Nhật thông qua bài hát. Vừa giúp thư giãn vừa có thể nhớ từ dễ dàng.
Chúc các bạn thành công..!
Từ vựng:
うれます(uremasu):bán chạy,được bán
おどります(odorimasu):nhảy,khiêu vũ
かみます(kamimasu):nhai
えらびます(erabimasu):chọn
ちがいます(chigaimasu):khác
かよいます(kayoimasu):đi đi về về
メモします(memoshimasu):ghi chép
まじめ(hajime):nghiêm túc,nghiêm chỉnh
ねっしん(nesshin):nhiệt tâm,nhiệt tình,hết lòng
やさしい(yasashii):hiền lành
えらい(erai):vĩ đại,đáng kính

Thông báo tuyển sinh du học nhật bản kỳ tháng 10
ちょうどいい(choudoii):vừa đủ,vừa đúng
しゅうかん(shuukan):tập quán
けいけん(keiken):kinh nghiệm
ちから(chikara):sức lực,năng lực
にんきがあります(ninkigaarimasu):sự hâm mộ
かたち(katachi):hình dáng
いろ(iro):màu
あじ(aji):vị
ガム(gamu):kẹo cao su
しなもの(shinamono):hàng hóa,mặt hàng
ねだん(nedan):giá cả
きゅうりょう(kyuuryou):lương
ボーナス(boonasu):thưởng
ばんぐみ(bangumi):chương trình
ドラマ(doramu): kịch ,phim truyền hình
しょうせつ(shousetsu):tiểu thuyết
しょうせつか(shousetsuka):nhà văn,tiểu thuyết gia
かしゅ(kashu):ca sĩ
かんりにん(kanrinin): người quản lí
むすこ(musuko):con trai(dùng cho mình)
むすこさん(musukosan):con trai(dùng cho người khác)
むすめ(musume):con gái(dùng cho mình)
むすめさん(musumesan):con gái(dùng cho người khác)
しばらく(shibaraku):một khoảng thời gian ngắn

たいてい(taitei):thường ,thông thường
それに(soreni):thêm nữa là,thêm vào đó là
それで(sorede):thế thì,thế nên
おねがいがあるんですが(onegaigaarundesuga):tôi có việc muốn nhờ anh chị
ホームステイ(hoomusutei):homestay
おしゃべりします(oshaberishimasu):nói chuyện ,tán chuyện
おしらせ(oshirase);thông báo
ひにち(hinichi):ngày
ど(do):thứ bảy
たいいくかん(taiikukan):nhà tập,nhà thi đấu thể thao
むりょう(muryou):miễn phí
Bài viết được quan tâm nhiều nhất:
Tuyển sinh du học nhật bản
------------------------------------------------------
>>> Xem Học tiếng Nhật để học thêm nhiều bài học hữu ích khác nhé.
Thông tin được cung cấp bởi:
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ ĐÀO TẠO MINH ĐỨC
Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0466 869 260
Hotline : 0986 841 288 - 0964 661 288
Email: nhatngusofl@gmail.com
Từ vựng tiếng nhật sơ cấp bài 28
Reviewed by Unknown
on
00:04
Rating:
Không có nhận xét nào: